Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 2188- 2267 tại Bình Định

Chủ nhật - 14/11/2021 08:26
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 2188- 2267 tại Bình Định

BN1010266 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1001551. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010267 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1001551. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010268 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1001551. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010269 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1001551. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010270 (Nam), sinh năm: 1947. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch đã được phong tỏa tại Vân Hội 2, Diêu Trì, Tuy Phước. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010271 (Nam), sinh năm: 1954. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch đã được phong tỏa tại Vân Hội 2, Diêu Trì, Tuy Phước. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010272 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN656349. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010273 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN656349. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010274 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN656349. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010275 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phú Xuân, Krông Năng, Đắk Lắk. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại quán Cafe Lối Mòn, đối diện KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010276 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN302229 và BN1001498. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010277 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1001551. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010278 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1001551. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010279 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010289 và BN1001503. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010280 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998517 và BN998518. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010281 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998532. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010282 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998532. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010283 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010267. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010284 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010267. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010285 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998526. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010286 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN912187. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010287 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hà Nội về ngày 01/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010288 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010289. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010289 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010279. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010290 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Hoài Đức, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Đức, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ tỉnh Bình Dương về ngày 06/11/2021.. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010291 (Nữ), sinh năm: 1958. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 08/11/2021.. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010292 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Hoài Tân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Tân, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 10/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010293 (Nam), sinh năm: 1978. Thường trú tại Hoài Xuân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Xuân, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 05/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010294 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 10/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010295 (Nữ), sinh năm: 1962. Thường trú tại Nhơn An, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn An, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 11/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010296 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN977760. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010297 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010307. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010298 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1001544. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010299 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1001527. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010300 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại quán Cafe Lối Mòn, đối diện KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010301 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 10/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010302 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010300. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010303 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010302. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010304 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010302. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010305 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010306 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN947362, BN969266. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010307 (Nam), sinh năm: 1978. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại quán Cafe Lối Mòn, đối diện KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010308 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010314, BN1010315. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010309 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010314, BN1010315. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010310 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010314, BN1010315. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010311 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010314, BN1010315. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010312 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010314, BN1010315. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010313 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010314, BN1010315. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010314 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010315 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010316 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010314, BN1010315. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010317 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Trung Ái, Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010318 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Trung Ái, Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010319 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN992964, BN992966, BN992965, BN905930. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010320 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN979368. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010321 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1010312. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010322 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Đập Đá, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010323 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Nghiễm Hòa, Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010324 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN905930. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010325 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010324. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010326 (Nam), sinh năm: 1964. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010327 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN905930. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010328 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010329 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010323. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010330 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010323. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010331 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010332 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010639 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN987831. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1010640 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu vực đã được phong tỏa tại khu phố 2, Nhơn Bình, Quy Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010641 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu vực đã được phong tỏa tại khu phố 2, Nhơn Bình, Quy Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010642 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu vực đã được phong tỏa tại khu phố 2, Nhơn Bình, Quy Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010643 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998531, liên quan đến ổ dịch tại KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010644 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN992964, BN1010645, BN1010646. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010645 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN992964, BN905930, BN1010644, BN1010646. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010646 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN992964, BN1010644, BN1010646. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010647 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN961784, đang tiếp tục điều tra. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010648 (Nữ), sinh năm: 1956. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998530. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010649 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại An Lộc, Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010650 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Tân Hòa, Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1010651 (Nữ), sinh năm: 1948. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Trung Ái, Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 2.267 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 1.720 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 19 trường hợp tử vong, 528 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Trang thông tin điện tử Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập11
  • Hôm nay1,812
  • Tháng hiện tại65,054
  • Tổng lượt truy cập25,776,366
Liên kết Web
EMC Đã kết nối EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây