Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 2330 - 2370 tại Bình Định

Thứ hai - 15/11/2021 00:26
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 2330 - 2370 tại Bình Định

BN1026969 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1001534. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026970 (Nữ), sinh năm: 1946. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch đã được phong tỏa tại Thái Xuân, Nhơn Hạnh, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026971 (Nam), sinh năm: 1945. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch đã được phong tỏa tại Thái Xuân, Nhơn Hạnh, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026972 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nhơn Phúc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phúc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN992973. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026973 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010310. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026974 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010310. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026975 (Nam), sinh năm: 1978. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010319. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026976 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Khánh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026977 (Nam), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010302, BN1010300. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026978 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010302, BN1010300. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026979 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026980 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch đã được phong tỏa tại Thái Xuân, Nhơn Hạnh, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026981 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1026980. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026982 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1026980. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026983 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1026980. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026984 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Tây Thuận, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Thuận, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026985 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026986 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN998515, BN998514. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1026987 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1019189. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1026988 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN954182. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1026989 (Nữ), sinh năm: 2010. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN954182. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1026990 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN979357, BN979358. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1026991 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN977771. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1027322 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010327. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027323 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027324 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại KCN Nhơn Hòa, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027325 (Nam), sinh năm: 1967. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1027323, BN1027324. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027326 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010319. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027327 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1001521. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1027328 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284, BN1010267. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027329 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284, BN1010267. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027330 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284, BN1010267. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027331 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại phường Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1019184. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027332 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284, BN1010267. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027333 (Nữ), sinh năm: 1960. Thường trú tại phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1026987. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1027334 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN971565. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1027335 (Nam), sinh năm: 2018. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1027334. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1027336 (Nam), sinh năm: 2018. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1001551. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1027337 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1001551. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1027338 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1001551. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1027339 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN977088. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 2.370 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 1.766 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 19 trường hợp tử vong, 585 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Trang thông tin điện tử Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập12
  • Hôm nay1,813
  • Tháng hiện tại65,055
  • Tổng lượt truy cập25,776,367
Liên kết Web
EMC Đã kết nối EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây