Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 2422 - 2490 tại Bình Định

Thứ tư - 17/11/2021 02:05
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 2422 - 2490 tại Bình Định

BN1038158 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010270. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1038159 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010270. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1038160 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010270. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1038161 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 15/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1038162 (Nam), sinh năm: 1950. Thường trú tại Hoài Đức, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Đức, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 15/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1038163 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN941660. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1038164 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1038165 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 14/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1038166 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Bình Chánh, Thủ Đức, Hồ Chí Minh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 15/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1038167 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284, BN1010283, BN1010267. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1038168 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Ân Nghĩa, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Nghĩa, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN937719, BN979338, BN979339. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045630 (Nữ), sinh năm: 1964. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch chợ Nhơn Lộc, Nhơn Tân, Nhơn Thọ. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045631 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010305. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045632 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045633. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045633 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045632. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045634 (Nuữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045635 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010300. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045636 (Nữ), sinh năm: 1952. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch chợ Nhơn Lộc, Nhơn Tân, Nhơn Thọ. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045637 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045636. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045638 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045636. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045639 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại chợ Đồn, Nhơn Thọ, An Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045640 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010310, BN1026973, BN1026974. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045641 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1035612. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045642 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045643, BN1045644. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045643 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045643, BN1045644. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045644 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045643, BN1045642. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045645 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch KCN Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045646 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch KCN Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045647 (Nuữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Khánh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045645. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045648 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010296. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045649 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch KCN Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045650 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch KCN Nhơn Hòa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045651 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN992973. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045652 (Nuữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045639. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045653 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Chợ Nhơn Tân. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045654 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045638. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045655 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch chợ Nhơn Tân, Nhơn Lộc, Nhơn Thọ. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045656 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045657 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1028909, BN1028910, BN1028911. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045658 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1038164. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045659 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1038164. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045660 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 12/11/2021 cùng BN1045656 . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045661 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 14/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045662 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1019184. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045663 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1019181, BN1019182. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045664 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Tây Thạnh, Tân Phú, Hồ Chí Minh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 14/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045665 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN987838. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045666 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010284, BN1010283, BN1010267. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1045667 (Nữ), sinh năm: 2021. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN979357, BN979358, BN1026990. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045668 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN979357, BN979358, BN1026990. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045669 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045670 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045671 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Nhơn Châu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Châu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1009914. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045672 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Châu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Châu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1009921. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045673 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Châu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Châu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1009921. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045674 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: TTiếp xúc gần với BN992948. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045675 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN969256. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045676 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại phường Lê Lợi, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN969260. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045677 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: NVYT làm việc trong khu vực điều trị bệnh nhân COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1045678 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Nhơn Lý, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: NVYT làm việc trong khu vực điều trị bệnh nhân COVID-20. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1046316 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1046317 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1045639. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1046318 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1046317. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1046319 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1046317. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1046320 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1046317. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1046321 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1046322 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Chợ Nhơn Lộc. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1046323 (Nam), sinh năm: 1961. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1046322. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1046324 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Khánh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1026976. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 2.490 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 1.832 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 19 trường hợp tử vong, 639 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Trang thông tin điện tử Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập14
  • Hôm nay1,985
  • Tháng hiện tại65,227
  • Tổng lượt truy cập25,776,539
Liên kết Web
EMC Đã kết nối EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây