Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 5370 - 5505 tại Bình Định

Thứ hai - 06/12/2021 05:18
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 5370 - 5505 tại Bình Định

BN1299457 (Nữ), sinh năm: 2010. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1270559. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299458 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299459 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299460 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299461 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299462 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299463 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1281564. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299464 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Nhơn An, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn An, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299465 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299466 (Nữ), sinh năm: 1956. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299467 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299468 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người thân BN1270562, BN1270566. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299469 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người thân BN1270558. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299470 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Đồng nghiệp BN1270557. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299471 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299472 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299473 (Nữ), sinh năm: 1958. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299474 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, gia đình BN1299458. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299475 (Nữ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, gia đình BN1299460. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299476 (Nam), sinh năm: 1955. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, gia đình BN1299466. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299477 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, gia đình BN1299467. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299478 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, gia đình BN1299465. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299479 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198721, BN1144659, BN1075388 . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299480 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người thân BN1010310. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299481 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người thân BN1010310. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299482 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299483 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, gia đình BN1299482. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299484 (Nữ), sinh năm: 1935. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, gia đình BN1299471. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299485 (Nữ), sinh năm: 1937. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1299479. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299486 (Nữ), sinh năm: 1941. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299479. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299487 (Nữ), sinh năm: 1952. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299488 (Nam), sinh năm: 1949. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, gia đình BN1299487. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299489 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299490 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Bình Định. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299491 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225605. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299492 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299493 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225623. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299494 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225624. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299495 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299496 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281564, BN1299499. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299497 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thắng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225612. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299498 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281564. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299499 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281564. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299500 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Quang, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281564. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299501 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158260. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299502 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299503 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225616. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299504 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299505 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299504. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299506 (Nữ), sinh năm: 1959. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1299507 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1299508 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1299509 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Từ Bình Dương về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299510 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây, tiểu thương chợ Nhơn Lý. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299511 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299510. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299512 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299510. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299513 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299514 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299515 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299516 (Nam), sinh năm: 1953. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299514. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299517 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299518 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299519 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299520 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299521 (Nữ), sinh năm: 1956. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299522 (Nữ), sinh năm: 1940. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299519. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299523 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299524 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281496. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299525 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299524. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299526 (Nam), sinh năm: 1966. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299549. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299527 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299528 (Nam), sinh năm: 1965. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299538. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299529 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299526. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299530 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299531 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299532 (Nam), sinh năm: 1952. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299533 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299542. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299534 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299532. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299535 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299543. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299536 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299546. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299537 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299549. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299538 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299537. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299539 (Nữ), sinh năm: 1957. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299549. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299540 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299549. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299541 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1299542 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299549. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299543 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296448. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299544 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299545. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299545 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281495. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299546 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299547 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296448. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299548 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299546. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299549 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299543. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299550 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225618. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299551 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299552 (Nam), sinh năm: 1975. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299551. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299553 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Phước Lộc, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Lộc, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1169299. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299554 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước An, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước An, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299555 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát Minh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281630. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299556 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Cát Tiến, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tiến, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299557 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299558 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299559 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299560 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299561 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299562 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299563 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299560. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299564 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1299563. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299565 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1299563. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299566 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299560. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299567 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299560. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299568 (Nam), sinh năm: 1965. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299560. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299569 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299560. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299570 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299560. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299571 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299560. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299572 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1227767. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299573 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299574 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299575 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299573. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299576 (Nữ), sinh năm: 1943. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299577 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299578 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299579 (Nam), sinh năm: 1954. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299580 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Ân Phong, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Phong, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1283690. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299581 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Ân Tường Tây, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Tường Tây, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc với BN1067999. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299582 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Ân Tường Tây, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Tường Tây, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc với BN1067999. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299583 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần BN1299585. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299584 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1299585 (Nữ), sinh năm: 1926. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1299586 (Nam), sinh năm: 1963. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299587 (Nam), sinh năm: 1964. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1283700. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299588 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến BN1283700. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299589 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1299588. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299590 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1299588. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1299591 (Nữ), sinh năm: 1954. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241502. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1299592 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 5.505 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 3.197 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 24 trường hợp tử vong, 2.284 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Trang thông tin điện tử Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập7
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm5
  • Hôm nay2,440
  • Tháng hiện tại65,747
  • Tổng lượt truy cập25,777,059
Liên kết Web
EMC Đã kết nối EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây