Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 5506 - 5611 tại Bình Định

Thứ hai - 06/12/2021 05:20
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 5506 - 5611 tại Bình Định

BN1310212 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239839. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310213 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310214 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310215 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Phước Quang, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310216 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310217 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Olam. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310218 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phường Lê Lợi, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310219 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310220 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310221 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310222 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310223 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310224 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch trường PTDTNT THPT Bình Định. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310225 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch trường PTDTNT THPT Bình Định. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310226 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310227 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310228 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310229 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310228. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310230 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310228. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310231 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310232 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310231. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310233 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310234 (Nữ), sinh năm: 1953. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310235 (Nữ), sinh năm: 1953. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310236 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310235. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310237 (Nam), sinh năm: 1953. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310238 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310237. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310239 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310237. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310240 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310237. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310241 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lý Thường Kiệt, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310237. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310242 (Nam), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310243 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310244 (Nữ), sinh năm: 1930. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310243. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310245 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310246 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281569. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310247 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296286. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310248 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310249 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310250 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310251 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310252 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310253 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310254 (Nữ), sinh năm: 1956. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310255 (Nam), sinh năm: 1957. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310254. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310256 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310257 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310256. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310258 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310256. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310259 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310260 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310259. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310261 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310259. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310262 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310263 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310264 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310265 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310264. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310266 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310264. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310267 (Nữ), sinh năm: 2021. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310264. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310268 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310264. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310269 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310270 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Quang trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310269. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310271 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310269. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310272 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267214. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310273 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310274 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Hoài Tân, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Bình Thuận về đến chốt kiểm dịch. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310275 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Nghĩa Chánh, Quảng Ngãi, Quảng Ngãi. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về đến chốt kiểm dịch. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310276 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310277 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310278 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225674. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310279 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310280 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310279. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310281 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1225715. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310282 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310283 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310284 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Đồng nghiệp BN1241489, BN1202093. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310285 (Nam), sinh năm: 2006. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người thân của BN1299476. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310286 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299489. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310287 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1310286. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310288 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Phòng khám đa khoa Giang San. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310289 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Phòng khám đa khoa Giang San. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310290 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1299483. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310291 (Nữ), sinh năm: 1964. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299474. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310292 (Nữ), sinh năm: 1937. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1239769. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310293 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1299474. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310294 (Nữ), sinh năm: 1926. Thường trú tại Hoài Châu, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Châu, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc với BN1241496. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310295 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310296 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Hoài Thanh, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Thanh, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Lạng Sơn về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310297 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Hoài Thanh, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Thanh, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Lạng Sơn về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310298 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ phường Quang Trung, Quy Nhơn về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310299 (Nam), sinh năm: 1955. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310300 (Nữ), sinh năm: 1954. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310301 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Phù Đổng, Pleiku, Gia Lai. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Châu Bắc, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Long An đến chốt kiểm dịch. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310302 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Hoài Phú, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Phú, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310303 (Nam), sinh năm: 1956. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310304 (Nam), sinh năm: 1973. Thường trú tại Hoài Đức, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Đức, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc ca bệnh COVID-19 tại Tiền Giang. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310305 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Mỹ Chánh, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Chánh, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310306 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Mỹ Chánh, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Chánh, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310307 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Mỹ Quang, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Quang, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Từ Bình Dương về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310308 (Nữ), sinh năm: 1947. Thường trú tại Bình Dương, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Dương, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310309 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310310 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1310309. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310311 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299588. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1310312 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310313 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Cát Minh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310314 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Hương Xuân, Hương Trà, Thừa Thiên Huế. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310315 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Hải Quế, Hải Lăng, Quảng Trị. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310316 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Cam Nghĩa, Cam Lộ, Quảng Trị. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1310317 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Hiệp, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 5.611 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 3.197 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 24 trường hợp tử vong, 2.390 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Trang thông tin điện tử Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Hôm nay2,440
  • Tháng hiện tại65,753
  • Tổng lượt truy cập25,777,065
Liên kết Web
EMC Đã kết nối EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây