Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 5880 - 6008 tại Bình Định

Thứ tư - 08/12/2021 01:26
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 5880 - 6008 tại Bình Định

BN1328813 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại nhà trọ Lan Anh. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328814 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Karaoke Anh Kỳ. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328815 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại Long Bình, Quận 9, Hồ Chí Minh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vĩnh Hảo, Vĩnh Thạnh. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328816 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Cát Minh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty Dental. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328817 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Ân Thạnh, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Thạnh, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328818 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Ân Thạnh, Hoài Ân, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Thạnh, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1227750. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328819 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328820 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328821 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1328820. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328822 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1328820. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328823 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1328820. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328824 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1328820. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328825 (Nam), sinh năm: 2016. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1324207. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328826 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1324207. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328827 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1324207. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328828 (Nữ), sinh năm: 1960. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1328819. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328829 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328830 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328831 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1328830. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328832 (Nữ), sinh năm: 2016. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1328830. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328833 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1296209. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328834 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1296209. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328835 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328836 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1328835. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328837 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1328835. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328838 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Gia đình BN1328835. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328839 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328840 (Nữ), sinh năm: 1960. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà BN1299583. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328841 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Vân Canh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vân Canh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328842 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Canh Vinh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328843 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Canh Vinh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà BN1328842. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328844 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Canh Vinh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà BN1328842. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328845 (Nữ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Canh Vinh, Vân Canh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà BN1328842. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328846 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328862. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328847 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296348. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328848 (Nữ), sinh năm: 1962. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1328849 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Làm việc tại chợ Cảng Cá. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328850 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328849. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328851 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144660. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328852 (Nam), sinh năm: 2015. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1144660. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328853 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328854 (Nữ), sinh năm: 1945. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328855 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328856 (Nữ), sinh năm: 1968. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211179. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328857 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328858 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328859 (Nam), sinh năm: 1973. Thường trú tại Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Hưng Đạo, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328860 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328861 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267178. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328862 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với đoàn khách từ TP Hồ Chí Minh. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328863 (Nam), sinh năm: 1964. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1253694. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328864 (Nữ), sinh năm: 1987. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1328865 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1328866 (Nam), sinh năm: 1962. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267186. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328867 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1267186. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328868 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105729. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328869 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1105729. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328870 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Phường Đống Đa, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Đống Đa, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328871 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328872 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328873 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phường Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Ngô Mây, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328874 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328875 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328876 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328875. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328877 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328875. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328878 (Nữ), sinh năm: 2016. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328875. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328879 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328880 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328879. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328881 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328879. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328882 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328879. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328883 (Nữ), sinh năm: 1936. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328879. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328884 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328879. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328885 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328886 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328887 (Nữ), sinh năm: 1959. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328888 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Học và sinh hoạt tại Trường THPTDTNT. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328889 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315145. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328890 (Nam), sinh năm: 1956. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328891 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328892 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328893 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328894 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328895 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328896 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328897 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại chợ Đầm. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328898 (Nam), sinh năm: 1938. Thường trú tại Nhơn Bình, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328899 (Nam), sinh năm: 1958. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328900 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn , Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn . Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328901 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324129. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328902 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà BN1328901. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328903 (Nữ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà BN1328901. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328904 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328905 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328906 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328907 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1328906. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328908 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1328906. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328909 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1328906. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328910 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328911 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328910. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328912 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328910. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328913 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Lê Hồng Phong, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328910. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328914 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phước Hòa , Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328915 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328916 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198821. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328917 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328918 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Thị Nại, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Thị Nại, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328917. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328919 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328920 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại tổ lái xe của công ty gỗ Tiến Đạt. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328921 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại tổ lái xe của công ty gỗ Tiến Đạt. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328922 (Nam), sinh năm: 1960. Thường trú tại Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Trần Quang Diệu, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại tổ lái xe của công ty gỗ Tiến Đạt. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328923 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1158259. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328924 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328923. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328925 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328923. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328926 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328923. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328927 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328928 (Nam), sinh năm: 1975. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328927. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328929 (Nữ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328927. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328930 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328927. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328931 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Hoài Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa xác định nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328932 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống trong khu phong tỏa. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328933 (Nữ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281521. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328934 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281521. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328935 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281521. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328936 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281521. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328937 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1328938 (Nữ), sinh năm: 1949. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281521. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328939 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Bồng Sơn, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bồng Sơn, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281521. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328940 (Nam), sinh năm: 2018. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1310295. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1328941 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1283708. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 6.008 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 3.367 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 25 trường hợp tử vong, 2.616 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Trang thông tin điện tử Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập12
  • Hôm nay2,440
  • Tháng hiện tại66,139
  • Tổng lượt truy cập25,777,451
Liên kết Web
EMC Đã kết nối EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây