Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 6009 - 6131 tại Bình Định

Thứ tư - 08/12/2021 01:28
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 6009 - 6131 tại Bình Định

" BN1338213 (Nam ), sinh năm: 1964. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338214 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338213. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338215 (Nam ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338216 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338217 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1299502. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338218 (Nam ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Phước Hiệp, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hiệp, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338216. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338219 (Nam ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296415. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338220 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296415. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338221 (Nam ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Phước Nghĩa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Nghĩa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338222 (Nam ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Phước Hưng, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hưng, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338223 (Nam ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338224 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338225 (Nam ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338226 (Nam ), sinh năm: 1961. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338227 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338228 (Nam ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338229 (Nam ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338228. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338230 (Nữ), sinh năm: 1996. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338229. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338231 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338229. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338232 (Nam ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338229. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338233 (Nam ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338234 (Nam ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Phước sơn, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước sơn, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338235 (Nữ), sinh năm: 2006. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338236 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Phước Hòa, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Hòa, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338237 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338238 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tuy Phước, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ TânThuận, Phước Thuận. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338239 (Nam ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281506. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338240 (Nam ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241477. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338241 (Nam ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Phước Thuận, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phước Thuận, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281511. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338242 (Nam ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ chiến sĩ làm nhiệm vụ PCD COVID-19 tại Đồng Nai về ngày 01/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338243 (Nam ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ chiến sĩ làm nhiệm vụ PCD COVID-19 tại Đồng Nai về ngày 01/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338244 (Nam ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ chiến sĩ làm nhiệm vụ PCD COVID-19 tại Đồng Nai về ngày 01/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338245 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà với BN1310309. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338246 (Nữ), sinh năm: 1972. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1315236. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338247 (Nữ), sinh năm: 1962. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241504. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338248 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338249 (Nam ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Bình Thành, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thành, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338250 (Nam ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324213. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338251 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324213. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338252 (Nam ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324213. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338253 (Nam ), sinh năm: 2019. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324213. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338254 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324214. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338255 (Nữ), sinh năm: 2021. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324214. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338256 (Nam ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1324214. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338257 (Nam ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ chiến sĩ làm nhiệm vụ PCD COVID-19 tại Đồng Nai về ngày 01/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338258 (Nam ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phường Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ chiến sĩ làm nhiệm vụ PCD COVID-19 tại Đồng Nai về ngày 01/12/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338259 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338222. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338260 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328820. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338261 (Nam ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1338260. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338262 (Nữ), sinh năm: 1952. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1296184. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338263 (Nam ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1296184. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338264 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1296184. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338265 (Nữ), sinh năm: 1971. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338266 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338267 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hạnh, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Sống cùng nhà BN1338266. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338268 (Nữ), sinh năm: 1945. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338269 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338270 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338271 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338272 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người thân BN1310293, BN1299474, BN1299458. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338273 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1310293. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338274 (Nam ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338275 (Nam ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338276 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1299465, BN1299478. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338277 (Nam ), sinh năm: 2017. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1338272. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338278 (Nam ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Hoài Hương, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Hương, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338279 (Nữ), sinh năm: 1958. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338280 (Nam ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338281 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338282 (Nữ), sinh năm: 1961. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1296235. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338283 (Nữ), sinh năm: 1974. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239814. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338284 (Nam ), sinh năm: 2008. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239814. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338285 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338286 (Nam ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Mỹ Thành, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thành, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Về từ vùng dịch. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338287 (Nam ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Mỹ Đức, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Đức, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1239786. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338288 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Mỹ Đức, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Đức, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338289 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338282. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338290 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338291 (Nam ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Hiệp, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338292 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Bình Thuận, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Thuận, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338293 (Nam ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Tường, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về . Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338294 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Nhơn Phong, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1255694. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338295 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1328835. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338296 (Nam ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338297 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338298 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Đồng nghiệp BN1338296. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338299 (Nam ), sinh năm: 1942. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338296. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338300 (Nữ), sinh năm: 1951. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1338299. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338301 (Nam ), sinh năm: 1956. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338302 (Nữ), sinh năm: 1957. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1338301. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338303 (Nam ), sinh năm: 1962. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1338297 . Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338304 (Nam ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hậu, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338305 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Cát Chánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Chánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338306 (Nữ), sinh năm: 1963. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198841. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338307 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338308 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338309 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Học chung lớp với BN1338308. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338310 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338311 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338312 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Quán cơm Thảo. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338313 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiểu thương chợ Gò Găng. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338314 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338315 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1281642. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338316 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338317 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1156585. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338318 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Cát Tiến, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tiến, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về . Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1338319 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338222. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338320 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Quán cơm Thảo. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338321 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338320. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338322 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338323 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338324 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338325 (Nam), sinh năm: 1982. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338326 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338327 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338328 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338321. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338329 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Quán cơm Thảo. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338330 (Nam), sinh năm: 1967. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338314. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338331 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sống chung nhà với BN1338330. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338332 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338314. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338333 (Nam), sinh năm: 1994. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338334 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1338270 . Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1338335 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Cát Minh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Sinh viên Trường Đại học Quy Nhơn. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 6.131 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 3.367 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 25 trường hợp tử vong, 2.739 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Trang thông tin điện tử Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay2,440
  • Tháng hiện tại65,943
  • Tổng lượt truy cập25,777,255
Liên kết Web
EMC Đã kết nối EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây