Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 8248 - 8344 tại Bình Định

Thứ tư - 15/12/2021 03:05
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 8248 - 8344 tại Bình Định

BN1443727 (Nam), sinh năm: 1984. Thường trú tại Cát Nhơn, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Nhơn, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443728 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443729 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443730 (Nữ), sinh năm: 1990. Thường trú tại Cát Khánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Khánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443731 (Nam), sinh năm: 1968. Thường trú tại Cát Hanh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hanh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ Lạng Sơn về. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443732 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443733 (Nam), sinh năm: 1980. Thường trú tại Ngô Mây, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ngô Mây, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443734 (Nữ), sinh năm: 1980. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443735 (Nữ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443736 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443737 (Nữ), sinh năm: 1997. Thường trú tại Cát Hiệp, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hiệp, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443738 (Nữ), sinh năm: 1985. Thường trú tại Cát Thành, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443739 (Nữ), sinh năm: 1955. Thường trú tại Cát Nhơn, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Nhơn, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Từ thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443740 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443741 (Nữ), sinh năm: 2016. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443742 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443743 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Cát Lâm, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Lâm, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443744 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Cát Hưng, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Hưng, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443745 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Cát Chánh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Chánh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443746 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443747 (Nam), sinh năm: 1962. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443748 (Nữ), sinh năm: 1969. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443749 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Trinh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443750 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Cát Sơn, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Sơn, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443751 (Nữ), sinh năm: 1998. Thường trú tại Cát Tường, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443752 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443753 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443754 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Cát Tân, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tân, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443755 (Nam), sinh năm: 1983. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: NVYT làm việc tại Khu cách ly, điều trị người bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443756 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Tường, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443757 (Nữ), sinh năm: 2003. Thường trú tại Bình Tường, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Tường, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443758 (Nam), sinh năm: 2014. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443759 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Phú Phong, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phú Phong, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443760 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tam Quan, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443761 (Nữ), sinh năm: 1981. Thường trú tại Hoài Thanh Tây, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Thanh Tây, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443762 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Hoài Phú, Hoài Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hoài Phú, Hoài Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443763 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty may Delta Galil Phù Cát. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443764 (Nữ), sinh năm: 1970. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443765 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443766 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443767 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443768 (Nam), sinh năm: 2009. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443769 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Bình Dương về. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443770 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443771 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty may NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443772 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty may NT Jeans. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443773 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thọ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1429763. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443774 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Mỹ Hòa, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Hòa, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443775 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Mỹ An, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ An, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Trường THPT Mỹ Thọ. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443776 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Bình Dương, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Dương, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443777 (Nam), sinh năm: 1926. Thường trú tại Mỹ Thọ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thọ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443778 (Nữ), sinh năm: 1979. Thường trú tại Mỹ Thọ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thọ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443779 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Mỹ An, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ An, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443780 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Phù Mỹ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443781 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Mỹ Tài, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Tài, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443782 (Nam), sinh năm: 1974. Thường trú tại Bình Dương, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Dương, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443783 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Bình Dương, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Dương, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443784 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Mỹ Thọ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thọ, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443785 (Nữ), sinh năm: 2004. Thường trú tại Mỹ Thắng, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Thắng, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443786 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Mỹ Chánh, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Chánh, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Từ Bình Dương về. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443787 (Nam), sinh năm: 1976. Thường trú tại Mỹ Châu, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Châu, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Từ Hà Nội về. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443788 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Mỹ Hiệp, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Hiệp, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443789 (Nam), sinh năm: 1957. Thường trú tại Mỹ Hòa, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Hòa, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443790 (Nam), sinh năm: 1971. Thường trú tại Mỹ Trinh, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Mỹ Trinh, Phù Mỹ. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443791 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Vĩnh Quang, Vĩnh Thạnh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vĩnh Quang, Vĩnh Thạnh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443792 (Nữ), sinh năm: 1977. Thường trú tại Vĩnh Quang, Vĩnh Thạnh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vĩnh Quang, Vĩnh Thạnh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443793 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Vĩnh Quang, Vĩnh Thạnh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vĩnh Quang, Vĩnh Thạnh. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443794 (Nữ), sinh năm: 1951. Thường trú tại Vĩnh Quang, Vĩnh Thạnh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vĩnh Quang, Vĩnh Thạnh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443795 (Nam), sinh năm: 1978. Thường trú tại Vĩnh Thạnh, Vĩnh Thạnh, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Vĩnh Thạnh, Vĩnh Thạnh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443796 (Nữ), sinh năm: 1983. Thường trú tại Tây Phú, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443797 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443798 (Nam), sinh năm: 1960. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443799 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Mỹ, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch Công ty chế biến thủy sản Bình Định. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443800 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443801 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Nhơn An, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn An, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443802 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443803 (Nữ), sinh năm: 1973. Thường trú tại Nhơn Phúc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phúc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1414783. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443804 (Nữ), sinh năm: 1978. Thường trú tại Nhơn Phúc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phúc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1414783. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443805 (Nam), sinh năm: 2011. Thường trú tại Nhơn Phúc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phúc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443806 (Nam), sinh năm: 2008. Thường trú tại Nhơn Phúc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phúc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1414783. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443807 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Phúc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phúc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc BN1414783. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443808 (Nữ), sinh năm: 2014. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1443809 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443810 (Nam), sinh năm: 1967. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443811 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443812 (Nam), sinh năm: 1992. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1443813 (Nữ), sinh năm: 2005. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1443814 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Thành, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Công ty may Delta Galil Phù Cát. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1444520 (Nữ), sinh năm: 1989. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần BN1198714, BN348697. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1444521 (Nam), sinh năm: 1942. Thường trú tại Đập Đá, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1444522 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1444523 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1444524 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1444525 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1444526 (Nữ), sinh năm: 1935. Thường trú tại Bình Định, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1444527 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1444528 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 8.344 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 4.168 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 32 trường hợp tử vong, 4.144 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Trang thông tin điện tử Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập9
  • Hôm nay2,440
  • Tháng hiện tại66,136
  • Tổng lượt truy cập25,777,448
Liên kết Web
EMC Đã kết nối EMC
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây